VN520


              

婆娘子

Phiên âm : pó niáng zi.

Hán Việt : bà nương tử.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舊時農業社會, 貧戶家口人丁太少, 生子五、六歲時, 即娶十幾歲媳婦過門, 以助家務田事。而不知人事的小丈夫, 因所娶的妻子大自己好幾歲, 猶如妻子的孩子, 故稱為「婆娘子」。


Xem tất cả...