Phiên âm : pó niáng zi.
Hán Việt : bà nương tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舊時農業社會, 貧戶家口人丁太少, 生子五、六歲時, 即娶十幾歲媳婦過門, 以助家務田事。而不知人事的小丈夫, 因所娶的妻子大自己好幾歲, 猶如妻子的孩子, 故稱為「婆娘子」。