Phiên âm : rú kǎn guā qiē cài yī bān.
Hán Việt : như khảm qua thiết thái nhất bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻砍殺俐落。《野叟曝言》第一○三回:「五員驍將, 將三百名兵齊上, 那將兩把雙刀, 縱橫跳躍, 如砍瓜切菜一般。」