VN520


              

如火如荼

Phiên âm : rú huǒ rú tú.

Hán Việt : như hỏa như đồ.

Thuần Việt : hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng .

Đồng nghĩa : 風起雲湧, 洶湧澎拜, .

Trái nghĩa : , .

hừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi. 像火那樣紅, 像荼(茅草的白花)那樣白. 原來比喻軍容之盛(見于《國語·吳語》), 現在用來形容、旺盛、熱烈或激烈.

♦Hừng hực, bừng bừng (khí thế). ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tĩnh mục tứ cố, duy kiến như hỏa như đồ chi địch quân tiên phong đội, hiệp tam bội chi thế, triều minh điện xế dĩ trận ư Tư Ba Đạt quân hậu 睜目四顧, 惟見如火如荼之敵軍先鋒隊, 挾三倍之勢, 潮鳴電掣以陣於斯巴達軍後 (Tập ngoại tập 集外集, Tư Ba Đạt chi hồn 斯巴達之魂).
♦☆Tương tự: phong khởi vân dũng 風起雲湧, hung dũng bành bái 洶湧澎拜.


Xem tất cả...