VN520


              

如泣如訴

Phiên âm : rú qì rú sù.

Hán Việt : như khấp như tố.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

像在哭泣, 又像在訴說委屈。比喻聲音淒楚哀怨。例深秋夜裡, 窗外傳來陣陣簫聲, 如泣如訴, 聞之令人鼻酸。
像在哭泣, 又像在訴說。比喻聲音淒楚哀怨。宋.蘇軾〈赤壁賦〉:「客有吹洞簫者, 倚歌而和之, 其聲嗚嗚然, 如怨如慕, 如泣如訴。」《隋唐演義》第三一回:「那一夜朕在清修院歇, 隔垣聽得謝妃子的琵琶, 真個彈得如怨如慕, 如泣如訴, 令人聽之忘寐。」也作「如訴如泣」。


Xem tất cả...