VN520


              

失魂喪魄

Phiên âm : shī hún sàng pò.

Hán Việt : thất hồn tang phách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

精神恍惚, 失去主宰。形容心神不定或因恐懼而驚慌失措。元.張國賓《薛仁貴》第二折:「哎喲!兒也, 自從您投軍出外。我每日家少精也那無神, 失魂喪魄。」《紅樓夢》第九五回:「這是寶玉的命根子。因丟了, 所以他是這麼失魂喪魄的。」也作「失魂落魄」、「失神落魄」。
義參「失魂落魄」。見「失魂落魄」條。


Xem tất cả...