VN520


              

失候

Phiên âm : shī hòu.

Hán Việt : thất hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.失去適當的時機。《齊民要術.卷七.造神麴并酒》:「失候, 則酒重鈍, 不復輕香。」2.對人表示失於問候、迎接的歉辭。明.阮大鋮《燕子箋》第六齣:「小弟也有些小恙, 因此失候鮮于兄。」《兒女英雄傳》第一五回:「原來老弟倒枉駕先到舍下, 只是我多多失候, 越發不安了。」


Xem tất cả...