Phiên âm : fū róng qī guì.
Hán Việt : phu vinh thê quý.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
丈夫有了顯榮的地位, 妻子亦隨之富貴起來。元.宮大用《范張雞黍》第一折:「正行著兄先弟後財帛運, 又交著夫榮妻貴催官運。」《初刻拍案驚奇》卷二:「自後夫榮妻貴, 恩賚無算。」也作「夫貴妻榮」、「夫榮妻顯」。