Phiên âm : tiān gāo rì yuǎn.
Hán Việt : thiên cao nhật viễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻身遭貶放, 遠離君王。明.邵璨《香囊記》第二五齣:「孤衷自持臣子分, 不得當朝親事君, 還思忖, 總然是天高日遠, 怎負君恩!」