VN520


              

天井

Phiên âm : tiān jǐng .

Hán Việt : thiên tỉnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Địa hình (quân sự ngày xưa) chung quanh là núi, ở giữa thấp trũng.
♦Bản gỗ hình vuông (như cái giếng) ở trên nóc giữa các cột nhà.
♦Tên sao, tức Tỉnh túc 井宿.
♦(Quân sự thời xưa) Đánh lấy thành địch từ trên xuống, chui qua giếng làm đường hầm. ◇Vệ công binh pháp 衛公兵法: Thiên tỉnh: địch công thành vi địa đạo lai phản. Tự ư địa đạo thượng trực hạ, xuyên tỉnh dĩ yêu chi, tích tân an tỉnh trung, gia hỏa huân chi, địch nhân tự tiêu chước 天井: 敵攻城為地道來返. 自於地道上直下, 穿井以邀之, 積薪安井中, 加火薰之, 敵人自焦灼 (Quyển hạ 卷下).
♦Sân lộ thiên trong nhà, nằm giữa các phòng, hoặc giữa các phòng và tường bao quanh. ◇Ba Kim 巴金: Nhất cá đại thiên tỉnh lí phô mãn liễu tuyết 一個大天井裏鋪滿了雪 (Gia 家, Nhị).


Xem tất cả...