VN520


              

執迷

Phiên âm : zhí mí.

Hán Việt : chấp mê.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 覺悟, .

♦Cố chấp không sáng suốt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bố hồi cố Cung viết: "Trần Đăng an tại?". Cung viết: "Tướng quân thượng chấp mê nhi vấn thử nịnh tặc hồ?" 布回顧宮曰: 陳登安在? 宮曰: 將軍尚執迷而問此佞賊乎? (Đệ thập cửu hồi) Lã Bố ngoảnh lại hỏi Trần Cung: "Trần Đăng ở đâu?". Trần Cung nói: "Tướng quân vẫn còn mê ư, lại hỏi thằng nịnh tặc ấy?".


Xem tất cả...