VN520


              

坐鎮

Phiên âm : zuò zhèn.

Hán Việt : tọa trấn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 鎮守, .

Trái nghĩa : , .

本指駐地鎮守。後比喻停駐在固定地點掌理事務或控制局勢。例總幹事到競選總部親自坐鎮, 督導選務工作。
駐地鎮守。《陳書.卷二一.蕭允傳》:「公年德並高, 國之元老, 從容坐鎮, 旦夕自為列曹, 何為方復辛苦在外!」《三國演義》第六一回:「丞相坐鎮中原, 富貴已極, 何故貪心不足, 又來侵我江南。」

trấn thủ; trấn giữ; làm quan; đóng giữ (ở một nơi nào đó.)。
(官長)親自在某個地方鎮守,也用於比喻。
總經理親臨現場坐鎮。
tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.


Xem tất cả...