Phiên âm : kǎn er jǐng.
Hán Việt : khảm nhi tỉnh.
Thuần Việt : giếng ngầm; giếng thông.
giếng ngầm; giếng thông (một trong những hệ thống tưới tiêu ở vùng Tân Cương Trung Quốc, từ trên sườn núi cho đến đồng ruộng, người ta cho đào hàng loạt những cái giếng thông đáy với nhau để lấy nguồn nước ở dưới đất hay nước do tuyết ở trên núi tan ra để tưới cho đồng ruộng). 新疆一帶的一種灌溉工程, 從山坡上直到田地里挖成一連串的井, 再把井 底挖 通, 連成暗溝, 把山上溶化的雪水和地下水引來澆灌田地.