Phiên âm : zài chén.
Hán Việt : tại trần.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻在旅途中遭遇到食宿上的困難。參見「陳蔡之厄」條。唐.韓愈、孟郊〈秋雨聯句〉:「吾人猶在陳, 僮僕誠自鄶。」《幼學瓊林.卷三.貧富類》:「無米曰在陳。」