Phiên âm : guó shū.
Hán Việt : quốc thư.
Thuần Việt : quốc thư.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
quốc thư一国派遣或召回大使(或公使)时,由国家元首写给驻在一国元首的文书大使(或公使)只有在向所驻国呈递国书以后,才能得到国际法所赋予的地位