Phiên âm : chēn quán bù dǎ xiào miàn.
Hán Việt : sân quyền bất đả tiếu diện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)無論如何嗔怒, 也不打笑臉相迎的人。《金瓶梅》第九六回:「他年少這般貧寒, 你只顧打他怎的?自古嗔拳不打笑面。」也作「強拳不打笑臉」。