Phiên âm : hē chá.
Hán Việt : hát trà.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 品茗, 飲茶, .
Trái nghĩa : , .
1.飲用茶水。如:「渴死了!我請你上茶館喝茶。」《三俠五義》第五回:「我不喝茶, 你也不用鬧酸款。欠我的四百多錢總要還我的。」2.代指訂婚。因訂婚時, 準新娘要捧茶請男方長輩喝茶, 故稱。