Phiên âm : xǐ que.
Hán Việt : hỉ thước.
Thuần Việt : chim khách; chim hỉ thước .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chim khách; chim hỉ thước (người xưa cho rằng chim khách báo tin vui)鸟,嘴尖,尾长,身体大部为黑色,肩和腹部白色,叫声嘈杂民间传说听见它叫将有喜事来临,所以叫喜鹊