Phiên âm : shàn mén nán kāi.
Hán Việt : thiện môn nan khai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 好人難做, .
Trái nghĩa : , .
一作善事, 來求援的人很多, 以至無法應付。《官場現形記》第三四回:「大善士見機, 曉得善門難開, 倘若再像從前耀武揚威, 被鄉下那些人瞧見, 一擁而前, 那時節連他的肉, 都被人家吃掉還不夠。」