Phiên âm : shàn jǔ.
Hán Việt : thiện cử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
慈善的行為。例他急公好義, 不知做了多少善舉, 因此被推為好人好事代表。慈善的行為。如:「他生平恤孤濟貧, 多行善舉。」
việc thiện; làm từ thiện。慈善的事情。共襄善舉。làm công quả; làm từ thiện.