VN520


              

善終

Phiên âm : shàn zhōng.

Hán Việt : thiện chung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

指能享天年, 安詳而逝。例他如此作惡多端, 遲早不得善終。
1.指能享天年, 安詳而逝。《晉書.卷四一.魏舒傳》:「時論以為晉興以來, 三公能辭榮善終者, 未之有也。」《三國演義》第六回:「吾若果得此寶, 私自藏匿, 異日不得善終, 死於刀箭之下!」2.美滿的結局。《史記.卷二四.樂書》:「成王作頌, 推己懲艾, 悲彼家難, 可不謂戰戰恐懼, 善守善終哉?」3.喪禮盡其善, 盡其哀。《左傳.文公十五年》:「喪, 親之終也, 雖不能始, 善終可也。」
善終可以指:*自然死亡, 不因意外、橫逆

1. chết già; cái chết yên lành (không phải chết bất đắc kì tử)。
指人因衰老而死亡,不是死於意外的災禍。
2. làm tốt bước cuối cùng。
把事情的最後階段工作完做好。
善始善終。
trước sau đều vẹn toàn.


Xem tất cả...