VN520


              

善後

Phiên âm : shàn hòu.

Hán Việt : thiện hậu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

事故發生後妥善處理遺留下的問題。例飛機失事後, 航空公司幫助罹難者家屬處理善後。
事故發生後妥善處理遺留下的問題。宋.蘇軾〈送范中濟經略侍郎〉詩:「謀初要百慮, 善後乃萬全。」《儒林外史》第三九回:「那善後事宜, 少保便交與蕭雲仙辦理。」

giải quyết tốt hậu quả; khắc phục hậu quả (thu xếp thoả đáng khi xảy ra việc không may)。
妥善地料理和解決事件發生以後遺留的問題。
處理善後問題。
xử lí tốt những vấn đề còn lại.


Xem tất cả...