Phiên âm : shàn shàn cóng cháng.
Hán Việt : thiện thiện tòng trường.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
稱揚他人德性芬芳, 源遠流長。語本《公羊傳.昭公二十年》:「君子之善善也長, 惡惡也短, 惡惡止其身, 善善及子孫。」後以善善從長指讚揚人能向善棄惡, 取長捨短。《文明小史》第三一回:「能夠好名, 這人總算還有出息, 我們只好善善從長, 不要說出那般誅心的話, 來叫人聽著寒心。」