VN520


              

哪里

Phiên âm : nǎ li.

Hán Việt : na lí.

Thuần Việt : đâu; chỗ nào.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

đâu; chỗ nào
问什么处所
nǐ zhù zài nǎlǐ?
anh ở đâu?
这话你是从哪里听来的?
zhè huà nǐ shì cóng nǎlǐ tīng lái de?
câu nói này anh nghe ở đâu?
ở đâu; nơi nào
泛指任何处所
我国的城市和农村,无论哪里,都是一片欣欣向荣的新气象
wǒguó de chéngshì hé nóngcūn, wúlùn nǎlǐ,