Phiên âm : nǎ li.
Hán Việt : na lí.
Thuần Việt : đâu; chỗ nào.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đâu; chỗ nào问什么处所nǐ zhù zài nǎlǐ?anh ở đâu?这话你是从哪里听来的?zhè huà nǐ shì cóng nǎlǐ tīng lái de?câu nói này anh nghe ở đâu?ở đâu; nơi nào泛指任何处所我国的城市和农村,无论哪里,都是一片欣欣向荣的新气象wǒguó de chéngshì hé nóngcūn, wúlùn nǎlǐ,