VN520


              

哀鴻遍野

Phiên âm : āi hóng biàn yě.

Hán Việt : ai hồng biến dã.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 生靈塗炭, .

Trái nghĩa : 民康物阜, 安居樂業, 國泰民安, .

比喻到處都是流離失所的難民。例非洲連年鬧旱災, 哀鴻遍野, 引起世界各國的關注。
語本《詩經.小雅.鴻鴈》:「鴻鴈于飛, 哀鳴嗷嗷。」悲鳴之鴻雁遍布曠野。比喻在天災人禍中, 到處都是流離失所、呻吟哀號的災民。如:「此地連年乾旱, 致使哀鴻遍野, 民不聊生, 引起了世界各國的關切。」也作「哀鴻遍地」。
找不到棲身之所的鴻鴈, 悲傷哀痛地鳴叫。語本《詩經.小雅.鴻鴈》。後用「哀鴻遍野」比喻到處都是流離失所的難民。

tiếng kêu than dậy trời đất; khắp nơi đói kém; đâu đâu cũng thấy người dân gặp nạn; ngỗng trời kêu thảm khắp cánh đồng; đâu đâu cũng thấy cảnh hoạn nạn thảm thương của người dân。
比喻在反動統治下,到處都呻吟呼號、流離失所的災民(哀鴻:哀鳴的大雁)。


Xem tất cả...