Phiên âm : yǎo shé zi.
Hán Việt : giảo thiệt tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
說話時舌尖發音不清。《紅樓夢》第二○回:「偏是咬舌子愛說話, 連個二哥哥也叫不出來, 只是愛哥哥愛哥哥的。」也作「咬舌」、「咬舌兒」。