Phiên âm : mìng yùn.
Hán Việt : mệnh vận.
Thuần Việt : số phận; số; số kiếp.
số phận; số; số kiếp
指生死贫富和一切遭遇(迷信的人认为是生来注定的)
比喻发展变化的趋向
中国人民已经掌握了自己的命运.
zhōngguó rénmín yǐjīng zhǎngwò le zìjǐ de mìngyùn.
nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.