Phiên âm : mìng zhōng zhù dìng.
Hán Việt : mệnh trung chú định.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人一生的遭遇早有定數, 難以更改。例也許是他命中注定逃不過這場災難。一生的禍福榮辱, 命中早已有定數, 難以改易。《兒女英雄傳》第五回:「也是他命中注定, 合該有這場大難。」也作「命中註定」。