Phiên âm : mìng zhōng .
Hán Việt : mệnh chung.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Sinh mệnh chấm dứt, tức là chết. ◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhất đán mệnh chung, tài vật táng thất 一旦命終, 財物喪失 (Thường am bà la quả dụ 嘗庵婆羅果喻).