Phiên âm : tóng xué.
Hán Việt : đồng huyệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cùng chôn một huyệt.♦Tình vợ chồng khắng khít. ◇Thi Kinh 詩經: Cốc tắc dị thất, Tử tắc đồng huyệt 穀則異室, 死則同穴 (Vương phong王風, Đại xa 大車) (Lúc) Sống không cùng nhà, (Thì mong) Lúc chết chôn chung một huyệt.