Phiên âm : tóng bìng xiāng lián.
Hán Việt : đồng bệnh tương liên.
Thuần Việt : đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm n.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đồng bệnh tương lân; cùng cảnh ngộ thì thông cảm nhau; vét bồ thương kẻ ăn đong比喻有同样不幸遭遇的人互相同情