VN520


              

同時

Phiên âm : tóng shí.

Hán Việt : đồng thì.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cùng thời đại, cùng lúc. ◇Tào Phi 曹丕: Hành hành nhật dĩ viễn, Nhân mã đồng thì cơ 行行日已遠, 人馬同時飢 (Khổ hàn hành 苦寒行) Đi đi mãi ngày một xa, Người và ngựa cùng lúc đói.
♦Đương thời, thời đó.
♦Và, vả lại, mà còn. § Cũng như tịnh thả 並且. ◎Như: tha bất cận thị ngã môn đích ban trưởng, đồng thì dã thị tất nghiệp sanh phụ đạo hội đích tổng cán sự 他不僅是我們的班長, 同時也是畢業生輔導會的總幹事.


Xem tất cả...