Phiên âm : tóng xué.
Hán Việt : đồng học.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cùng học một trường, một thầy. ◇Trang Tử 莊子: Hà Cam dữ Thần Nông, đồng học ư Lão Long Cát 荷甘與神農, 同學於老龍吉 (Trí bắc du 知北遊).♦Người cùng học một thầy. ☆Tương tự: đồng song 同硯, đồng nghiễn 同窗.