Phiên âm : diào fá .
Hán Việt : điếu phạt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Vì thương xót nhân dân chịu tàn hại mà đem quân trừng phạt kẻ có tội. ◇Đại Tống Tuyên Hòa di sự 大宋宣和遺事: Nam Triều thiên tử thất đức, ngã hưng binh lai thử điếu phạt 南朝天子失德, 我興兵來此吊伐 (Lợi tập 利集).