VN520


              

号称

Phiên âm : hào chēng.

Hán Việt : hào xưng.

Thuần Việt : được gọi là; mệnh danh; xưng là; có tiếng là.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

được gọi là; mệnh danh; xưng là; có tiếng là
以某种名号著称
sìchuān hàochēng tiānfǔzhīguó.
Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
上海号称工业城市.
shànghǎi hàochēng gōngyè chéngshì.
Thượng Hải được


Xem tất cả...