Phiên âm : tái fǔ.
Hán Việt : thai phủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦§ Cũng viết là 臺甫.♦Dùng để tôn xưng tên hoặc biệt hiệu của người khác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tiên sanh quý tính, thai phủ? 先生貴姓, 臺甫 (Đệ thập hồi) Xin hỏi quý tính và đại danh của tiên sinh.