VN520


              

叫苦連天

Phiên âm : jiào kǔ lián tiān.

Hán Việt : khiếu khổ liên thiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

不斷的發出痛苦的叫喊。例颱風過境後, 菜價飛漲, 家庭主婦們莫不叫苦連天。
不斷的叫苦, 表示痛苦到了極點。《警世通言.卷三六.皂角林大王假形》:「趙再理聽說, 叫苦連天:『罷!罷!死去陰司告狀理會!』。」《文明小史》第三一回:「伯集把帳一一的七折八扣算了, 不管那些人叫苦連天, 怨聲載道。」

kêu khổ thấu trời; luôn miệng kêu khổ。
不斷叫苦,形容痛苦得很。


Xem tất cả...