Phiên âm : chā shǒu.
Hán Việt : xoa thủ.
Thuần Việt : chắp tay trước ngực.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chắp tay trước ngực一种礼节两手交叉齐胸,俯首到手,犹如后世之作揖又作"抄手"合十