Phiên âm : cān tóu.
Hán Việt : tham đầu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
禪宗寺院中負責指揮教導新到僧人、行者工作的僧人。《董西廂》卷二:「幾個參頭行者, 著箭後即時坐化。」《喻世明言.卷二四.楊思溫燕山逢故人》:「思溫聽其語音, 類東京人, 問行者道:『參頭, 仙鄉何處?』」