Phiên âm : shèng jǐng.
Hán Việt : thắng cảnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 名勝, .
Trái nghĩa : , .
♦Cảnh đẹp, danh thắng. ◇Tây du kí 西遊記: Thượng giới hữu vô biên đích thắng cảnh, nhĩ bất thụ dụng, khước tư tẩu nhất phương, hà dã? 上界有無邊的勝景, 你不受用, 卻私走一方, 何也? (Đệ tam thập nhất hồi).