Phiên âm : láo dòng duì xiàng.
Hán Việt : lao động đối tượng.
Thuần Việt : đối tượng lao động.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đối tượng lao động政治经济学上指在劳动中被采掘和加工的东西它可以是自然界原来有的,如地下矿石;也可以是加过工的原材料,如棉花、钢材等