Phiên âm : jiǎo miè.
Hán Việt : tiễu diệt.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 圍剿, .
Trái nghĩa : , .
清剿消滅。《西遊記》第二回:「領眾殺進洞中, 將那大小妖精, 盡皆剿滅。」《紅樓夢》第七八回:「想其朝中自然又有人去剿滅, 天兵一到, 化為烏有, 不必深論。」也作「勦滅」。
tiêu diệt; diệt trừ; huỷ diệt。用武力消滅。剿滅土匪。tiêu diệt bọn thổ phỉ.