Phiên âm : jiàn chǐ xiàng.
Hán Việt : kiếm xỉ tượng.
Thuần Việt : voi răng kiếm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
voi răng kiếm (hình dạng giống voi thời nay nhưng răng cửa hàm trên cong, sống vào cuối thế kỷ thứ 3, đầu thế kỷ thứ 4)古代的哺乳动物,形状和现在的象相似,上门齿长而弯曲生存于第三纪末和第四纪初