Phiên âm : qián chéng sì jǐn.
Hán Việt : tiền trình tự cẩm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻未來的成就非常輝煌燦爛。多用來祝賀別人發達。例畢業典禮上, 校長祝福每位畢業生前程似錦。比喻未來的成就輝煌燦爛。如:「畢業典禮上, 校長祝福每位畢業生前程似錦。」