Phiên âm : xuè zhǐ shì jù.
Hán Việt : tước chỉ thích lũ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻勉強遷就, 拘泥舊例而不知變通。參見「削足適履」條。如:「學習他人的經驗時, 應靈活運用, 不可削趾適屨。」