Phiên âm : xuè dú.
Hán Việt : tước độc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代書字於木簡上, 有誤則以刀削去, 故稱為「削牘」。《漢書.卷九二.游俠傳.原涉傳》:「涉乃側席而坐, 削牘為疏。」