Phiên âm : guā dú.
Hán Việt : quát độc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.刮去毒傷。如:「刮毒療傷」。2.厲害、刻薄。《西遊記》第八五回:「大王喫了他不打緊, 猪八戒也做得人情, 沙和尚也做得人情, 但恐孫行者那主子刮毒。」也作「括毒」。