VN520


              

利市

Phiên âm : lì shì .

Hán Việt : lợi thị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 倒霉, .

♦Tiền lời (do buôn bán), lợi nhuận. ◎Như: lợi thị tam bội 利市三倍 lời gấp ba, được rất nhiều lời.
♦Được lợi, có lợi. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Lạc đắc tiên tiền thụ dụng nhất phiên, thả hựu hoàn danh toàn tiết, tái khứ biệt xứ lợi thị, hữu hà bất mĩ 落得先前受用一番, 且又完名全節, 再去別處利市, 有何不美 (Khám bì ngoa đan chứng nhị lang thần 勘皮靴單證二郎神).
♦Tốt lành, vận may, ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Kiến Triệu Tông thị cá đa niên bất lợi thị đích hàn toan tú tài, một hữu nhất cá bất khinh bạc tha đích 見趙琮是個多年不利市的寒酸秀才, 沒有一個不輕薄他的 (Quyển nhị cửu).
♦Tiền mừng, tiền thưởng phát cho vào ngày tết, khánh lễ, v.v. ◇Giả Trọng Danh 賈仲名: Nhất cá tiên sanh lai hóa trai cầu lợi thị 一個先生來化齋求利市 (Kim an thọ 金安壽).


Xem tất cả...