Phiên âm : lì kǒu .
Hán Việt : lợi khẩu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Ăn nói khôn ngoan, hoạt bát. ◇Luận Ngữ 論語: Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.