Phiên âm : lì qián.
Hán Việt : lợi tiền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.利息。《水滸傳》第三八回:「只用十兩銀子去取, 再要利錢麼?」《紅樓夢》第三九回:「他的公費月例, 放出去利錢, 一年不到上千的銀子呢!」2.利潤。如:「這行當利錢高, 你要想插他乾股, 只怕比登天還難!」《儒林外史》第五二回:「三個月就拿回三百兩, 這不比做絲的利錢還大些?」
lợi tức; tiền lãi。利息。