Phiên âm : bié hào.
Hán Việt : biệt hiệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên gọi riêng, ngoài tên thật. Người hoặc vật đều có thể có biệt hiệu. § Cũng gọi là: biệt danh 別名, biệt tự 別字. ◎Như: biệt hiệu 別號 của Lí Bạch 李白 đời Đường là Thanh Liên Cư Sĩ 青蓮居士.